Hiện nhiều trường đã công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào 2017 (điểm sàn của trường). Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo của trường mới được đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2017 của trường ĐH Tây Nguyên cho các đa số các ngành là 15,5 điểm. Ngành Y đa khoa lấy điểm sàn cao nhất với 18 điểm.
- Hệ đại học: 15,5
- Hệ cao đẳng: 12,5
Trường ĐH Bách khoa có điểm trung bình xét tuyển vào 34 ngành là 16,0.
20 ngành đào tạo của Trường ĐH Sư phạm có điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên. Riêng điểm các ngành Giáo dục tiểu học (20,0), Sư phạm Toán (17,0), Sư phạm Ngữ văn (18,0), Giáo dục mầm non (20,0), Sư phạm âm nhạc (25,0).
Trường ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng ngành Y đa khoa (22,0), Điều dưỡng (18,0), Răng - Hàm - Mặt (22,0), Dược học (20,0).
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét từ KQ thi THPTQG |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng ĐKXT (*) |
|||||
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp 4 |
|||||||
1 |
52460101 |
Toán học |
46 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
17,50 |
||
2 |
QHTTD |
Toán - Tin ứng dụng |
48 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
17,50 |
||
3 |
52460115 |
Toán cơ |
20 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
17,50 |
||
4 |
52480105 |
Máy tính và khoa học thông tin |
88 |
A00 |
A01 |
D07 |
D08 |
17,50 |
||
5 |
52440102 |
Vật lí học |
116 |
A00 |
A01 |
A02 |
C01 |
17,50 |
||
6 |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
30 |
A00 |
A01 |
A02 |
C01 |
15,50 |
||
7 |
52520403 |
Công nghệ hạt nhân |
28 |
A00 |
A01 |
A02 |
C01 |
17,50 |
||
8 |
52440221 |
Khí tượng học |
38 |
A00 |
A01 |
A14 |
D10 |
15,50 |
||
9 |
52440224 |
Thủy văn |
30 |
A00 |
A01 |
A14 |
D10 |
15,50 |
||
10 |
52440228 |
Hải dương học |
30 |
A00 |
A01 |
A14 |
D10 |
15,50 |
||
11 |
52440112 |
Hoá học |
95 |
A00 |
B00 |
C02 |
D07 |
17,50 |
||
12 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
57 |
A00 |
B00 |
C02 |
D07 |
17,50 |
||
13 |
52720403 |
Hoá dược |
66 |
A00 |
B00 |
C02 |
D07 |
19,50 |
||
14 |
52510401CLC |
Công nghệ kỹ thuật hoá học* Chương trình đào tạo CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT |
40 |
A00 |
B00 |
C02 |
D07 |
15,50 |
||
15 |
52440217 |
Địa lí tự nhiên |
38 |
A00 |
A01 |
B00 |
C04 |
15,50 |
||
16 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
60 |
A00 |
A01 |
B00 |
C04 |
17,50 |
||
17 |
52440201 |
Địa chất học |
29 |
A00 |
A01 |
D01 |
D90 |
15,50 |
||
18 |
52520501 |
Kỹ thuật địa chất |
30 |
A00 |
A01 |
D01 |
D90 |
15,50 |
||
19 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
D90 |
17,50 |
||
20 |
52420101 |
Sinh học |
86 |
A00 |
B00 |
B03 |
D08 |
17,50 |
||
21 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00 |
B00 |
B03 |
D08 |
19,50 |
||
22 |
52420201CLC |
Công nghệ sinh học* Chương trình đào tạo CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT |
40 |
A00 |
B00 |
B03 |
D08 |
15,50 |
||
23 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
98 |
A00 |
A01 |
B00 |
D90 |
17,50 |
||
24 |
52440306 |
Khoa học đất |
20 |
A00 |
A01 |
B00 |
D90 |
15,50 |
||
25 |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
69 |
A00 |
A01 |
B00 |
D90 |
17,50 |
||
|
|
Tổng cộng: |
1.381 |
|
||||||
|
Đại học Quốc gia Hà Nội:
|
Quản lý thông tin, Luật kinh tế: 15,5 điểm. Các ngành còn lại 17 điểm.
Mức điểm nhận hồ sơ ngành Dược học (khối A) và Y đa khoa (khối B) là 21 điểm, ngành Răng hàm mặt từ 18 điểm.
Ngưỡng điểm xét tuyển với cơ sở tại Hà Nội:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
Ngưỡng xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
1.185 |
A00, A01 |
16,5 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến). |
52580205QT |
165 |
A00, A01 |
16,5 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
240 |
A00, A01 |
17,0 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp) |
52580208QT |
20 |
A00, A01 |
16,5 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
570 |
A00, A01 |
17,0 |
6 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
125 |
A00, A01 |
18,0 |
7 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
125 |
A00, A01 |
18,5 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
52520216 |
120 |
A00, A01 |
19,0 |
9 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
200 |
A00, A01 |
19,0 |
10 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
80 |
A00, A01 |
17,5 |
11 |
Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) |
52580301QT |
40 |
A00, A01 |
16,5 |
12 |
Kinh tế vận tải |
52840104 |
120 |
A00, A01 |
16,5 |
13 |
Khai thác vận tải |
52840101 |
120 |
A00, A01 |
16,5 |
14 |
Kế toán |
52340301 |
95 |
A00, A01 |
16,5 |
15 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) |
52340301QT |
25 |
A00, A01 |
16,5 |
16 |
Kinh tế |
52310101 |
60 |
A00, A01 |
16,5 |
17 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
110 |
A00, A01 |
16,5 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
52510104 |
50 |
A00, A01 |
16,5 |
19 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
50 |
A00, A01 |
16,5 |
Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA) như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
Ngưỡng xét tuyển |
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
555 |
A00, A01 |
15.5 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng |
52580208 |
150 |
A00, A01 |
15.5 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
150 |
A00, A01 |
16.0 |
4 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52520207 |
50 |
A00, A01 |
15.5 |
5 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
52520201 |
75 |
A00, A01 |
16.0 |
6 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
52520216 |
40 |
A00, A01 |
15.5 |
7 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
80 |
A00, A01 |
16.0 |
8 |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
110 |
A00, A01 |
15.5 |
9 |
Kinh tế vận tải |
52840104 |
40 |
A00, A01 |
15.5 |
10 |
Khai thác vận tải |
52840101 |
40 |
A00, A01 |
15.5 |
11 |
Kế toán |
52340301 |
60 |
A00, A01 |
15.5 |
12 |
Kinh tế |
52310101 |
40 |
A00, A01 |
15.5 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
70 |
A00, A01 |
15.5 |
14 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
40 |
A00, A01 |
15.5 |
Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).
- Ngành Y đa khoa, Dược, Răng hàm mặt là 22,5 điểm.
- Ngành Y học cổ truyền nhận hồ sơ 20 điểm trở lên.
- Các ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học, Điều dưỡng điểm xét tuyển là 18 điểm.
STT
|
NGÀNH TUYỂN SINH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
|
CHỈ TIÊU
|
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN
|
---|---|---|---|---|---|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
52340101
|
A00, A01, D01, A16
|
383
|
16
|
2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
52340103
|
A00, A01, D01, A16
|
102
|
17
|
3
|
Quản trị khách sạn
|
52340107
|
A00, A01, D01, A16
|
152
|
19
|
4
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
52340109
|
A00, A01, D01, A16
|
109
|
18
|
5
|
Marketing
|
52340115
|
A00, A01, D01, A16
|
387
|
19
|
6
|
Bất động sản
|
52340116
|
A00, A01, D01, A16
|
48
|
15,5
|
7
|
Kinh doanh quốc tế
|
52340120
|
A00, A01, D01, A16
|
282
|
15,5
|
8
|
Tài chính – Ngân hàng
|
52340201
|
A00, A01, D01, A16
|
537
|
15,5
|
9
|
Kế toán
|
52340301
|
A00, A01, D01, A16
|
182
|
15,5
|
10
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
52340405
|
A00, A01, D01, A16
|
37
|
15,5
|
11
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
D01
|
116
|
16 |
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp điểm thi để xét tuyển vào các ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu năm 2017 |
Điểm sàn năm 2017 |
Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh |
1185 |
|
||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
350 |
16.00 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
2 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
D580211 |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
100 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
3 |
Kiến trúc |
D580102 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
250 |
18.00 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
4 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
100 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
5 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
75 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
6 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
75 |
18.00 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
7 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
75 |
15.50 |
Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H02 |
|||||
8 |
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
120 |
15.50 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
|||||
9 |
Thiết kế thời trang |
D210404 |
Toán – Văn – Vẽ TT Màu |
H01 |
40 |
15.50 |
Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu |
H06 |
|||||
Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ (thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) |
165 |
|
||||
10 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D580208CT |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
75 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
11 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D580102CT |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
12 |
Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ) |
D210405CT |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
40 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt (thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) |
100 |
|
||||
13 |
Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
D580208DL |
Toán – Vật lý – Hóa học |
A00 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Tiếng Anh |
A01 |
|||||
14 |
Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt) |
D580102DL |
Toán – Văn – Vẽ MT |
V01 |
50 |
15.50 |
Toán – Vật lý – Vẽ MT |
V00 |
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
1450 |
|
TT |
Ngành Học |
Mã Ngành |
Mã Chuyên Ngành |
Mức Điểm |
1 |
Báo chí |
18,0 |
||
2 |
Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin |
524 |
16,0 |
|
3 |
Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học |
525 |
16,0 |
|
4 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị |
526 |
16,0 |
|
6 |
Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế |
527 |
16,5 |
|
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước |
52310202 |
16,0 |
|
8 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa |
530 |
16,0 |
|
9 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển |
531 |
16,0 |
|
10 |
Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội |
532 |
16,0 |
|
11 |
Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 |
16,0 |
|
12 |
Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển |
535 |
16,0 |
|
13 |
Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công |
536 |
16,0 |
|
14 |
Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước |
537 |
16,0 |
|
15 |
Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản |
52320401 |
16,5 |
|
16 |
Xã hội học |
52310301 |
16,0 |
|
17 |
Công tác xã hội |
52760101 |
16,5 |
|
18 |
Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
|
||
19 |
Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
52220310 |
24,0 |
|
20 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
612 |
25,0 |
|
21 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
615 |
25,0 |
|
22 |
Quảng cáo |
52320110 |
25,0 |
|
23 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
24,0 |
|
24 |
Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
614 |
26,0 |
|
25 |
Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
616 |
26,0 |
Ngành Luật (chuyên ngành Luật kinh doanh), Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Bệnh viện), Hệ thống Thông tin Quản lý (chuyên ngành Thương mại Điện tử) nhận hồ sơ từ 20 điểm. Thí sinh đạt 18 điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển các ngành còn lại của trường.
Các ngành có điểm sàn 19 điểm
- Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT).
Các ngành có điểm sàn 17 điểm
- Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)
- Tâm lí học
- Quản trị văn phòng
- Luật
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
- Kĩ thuật điện, điện tử
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông
- Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)
- Giáo dục Mầm non
- Giáo dục Tiểu học.
Các ngành có điểm sàn 16 điểm
- Thanh nhạc
- Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)
- Quốc tế học
- Khoa học thư viện
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Khoa học môi trường
- Toán ứng dụng
- Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)
- Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)
- Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)
- Sư phạm Âm nhạc
- Sư phạm Mĩ thuật
- Quản lý giáo dục.
- Hệ đại học: 15,5
- Hệ cao đẳng: 10
TT |
Ngành học |
Mã trường |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận hồ sơ Xét tuyển |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
DQK |
52210402 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* |
40 |
18 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
2 |
Thiết kế đồ họa |
DQK |
52210403 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* |
40 |
18 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
3 |
Thiết kế nội thất |
DQK |
52210405 |
H00 |
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* |
40 |
18 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
||||||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
DQK |
52220201 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
15.5 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
DQK |
52220204 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
80 |
15.5 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
6 |
Quản lý nhà nước |
DQK |
52310205 |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
120 |
15.5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
7 |
Quản trị kinh doanh |
DQK |
52340101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
240 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
DQK |
52340103 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
160 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
9 |
Kinh doanh quốc tế |
DQK |
52340120 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
80 |
15.5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||||
10 |
Tài chính – Ngân hàng |
DQK |
52340201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
140 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
11 |
Kế toán |
DQK |
52340301 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
140 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
12 |
Luật kinh tế |
DQK |
52380107 |
A08 |
Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
160 |
15.5 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
13 |
Công nghệ thông tin |
DQK |
52480201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
200 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
14 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử |
DQK |
52510203 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
60 |
15.5 |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
||||||
A10 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô |
DQK |
52510205 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
15.5 |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
||||||
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||||
A10 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||||
16 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
DQK |
52510301 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
80 |
15.5 |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
A10 |
Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
17 |
Kiến trúc |
DQK |
52580102 |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật* |
60 |
18 |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật* |
||||||
18 |
Kĩ thuật công trình xây dựng |
DQK |
52580201 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
15.5 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
||||||
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
||||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||||
19 |
Y đa khoa |
DQK |
52720101 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
150 |
20 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
||||||
20 |
Dược học |
DQK |
52720401 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
250 |
20 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ Văn |
||||||
19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
DQK |
52510406 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
40 |
15.5 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
||||||
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
DQK |
52850101 |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
40 |
15.5 |
A11 |
Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
Thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 16.5 đến 19 điểm. Cụ thể các ngành nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 điểm gồm Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. Các ngành nhận hồ sơ xét tuyển 18 điểm như Quản trị kinh doanh chất lượng cao, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ may, Công nghệ thông tin; Hai ngành nhận xét tuyển từ 16,5 điểm gồm Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John), Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg). Tất cả các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm.
- Phía Bắc: 18 điểm
- Phía Nam: 16 điểm
Trường đại học Công nghiệp Việt Trì nhận hồ sơ xét tuyển từ 15.5 điểm đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG, 18 điểm đối với thí sinh xét học bạ.
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D14 |
D66 |
D84 |
|
Quản trị - Luật (110103)
|
21,0
|
21,0
|
-
|
21,0
|
-
|
-
|
21,0
|
Luật (380101)
|
21,0
|
21,0
|
25,0
|
21,0
|
-
|
-
|
-
|
Luật Thương mại quốc tế (110101)
|
-
|
21,0
|
-
|
21,0
|
-
|
21,0
|
21,0
|
Quản trị kinh doanh (340101)
|
21,0
|
21,0
|
-
|
21,0
|
-
|
-
|
21,0
|
Ngôn ngữ Anh (220201) |
-
|
-
|
-
|
21,0
|
21,0
|
21,0
|
21,0 |
Riêng đối với tổ hợp D03,06, D69,70 và D87,88 cho tất cả các ngành có mức điểm xét tuyển là 20,0 |
Đối với ngành Y đa khoa, ngành Răng hàm mặt và Dược là 21 điểm, các ngành cử nhân còn lại là 17 điểm.
Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên = 15.5 điểm
Áp dụng cho tất cả các ngành
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT |
Các ngành đào tạo đại học: |
3195 |
|
|||
1 |
Toán học |
52460101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 |
15.5 |
2 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
30 |
17 |
|
3 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
300 |
15.5 |
|
4 |
Vật lý học |
52440102 |
80 |
15.5 |
|
5 |
Sư phạm Vật lý |
52140211 |
30 |
17 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
52510302 |
100 |
15.5 |
|
7 |
Kỹ thuật hạt nhân |
52520402 |
40 |
17 |
|
8 |
Hóa học |
52440112 |
80 |
15.5 |
|
9 |
Sư phạm Hóa học |
52140212 |
30 |
17 |
|
10 |
Kế toán |
52340301 |
100 |
15.5 |
|
11 |
Sinh học |
52420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
100 |
15.5 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
30 |
16 |
|
13 |
Nông học |
52620109 |
100 |
15.5 |
|
14 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
365 |
15.5 |
|
15 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHTN. |
80 |
15.5 |
16 |
Công nghệ sau thu hoạch |
52540104 |
125 |
15.5 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
200 |
16 |
18 |
Luật |
52380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
300 |
17 |
19 |
Văn hóa học |
52220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Văn, Tiếng Anh, Địa lý. |
30 |
15.5 |
20 |
Văn học |
52220330 |
60 |
15.5 |
|
21 |
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
30 |
17 |
|
22 |
Việt Nam học |
52220113 |
30 |
15.5 |
|
23 |
Lịch sử |
52220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
15.5 |
24 |
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
20 |
17 |
|
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
200 |
17 |
26 |
Công tác xã hội |
52760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH; Văn, Tiếng Anh, KHXH. |
40 |
15.5 |
27 |
Đông phương học |
52220213 |
255 |
16 |
|
28 |
Quốc tế học |
52220212 |
30 |
15.5 |
|
29 |
Xã hội học |
52310301 |
30 |
15.5 |
|
30 |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, KHXH. |
240 |
15.5 |
31 |
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
30 |
17 |
Cơ sở Hà Nội
Cơ sở Phú Yên, Bắc Ninh
Cơ sở Hà Nội và TP HCM có mức sàn là 22,5 khối A; các khối còn lại 21,5; riêng khối D2 (thi tiếng Nga) lấy 20,5 điểm. Cơ sở Quảng Ninh của trường nhận hồ sơ từ 18 điểm.
Trường cho biết điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT là 15, 5 điểm. Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT |
Mã Nhóm ngãnh |
Nhóm ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm nhận hồ sơ |
Ghi chú |
1 |
TLA01 |
Kỹ thuật xây dựng(Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển) |
920 |
A00, A01, D07 |
15.50
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01:Toán, Vật lý, Tiếng AnhD07:Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00: Toán, Hóa học, Sinh học.Điểm các môn tính hệ số 1. |
2 |
TLA02 |
Kỹ thuật tài nguyên nước(Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn) |
210 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
3 |
TLA03 |
Kỹ thuật hạ tầng(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước) |
190 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
4 |
TLA04 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
50 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
5 |
TLA05 |
Kỹ thuật cơ khí |
320 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
6 |
TLA06 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
210 |
A00, A01, D07 |
16.50 |
|
7 |
TLA07 |
Công nghệ thông tin(Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm) |
400 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
|
8 |
TLA08 |
Kỹ thuật môi trường |
140 |
A00, A01, D07, B00 |
15.50 |
|
9 |
TLA09 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
A00, B00, D07 |
15.50 |
|
10 |
TLA10 |
Kinh tế |
130 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
11 |
TLA11 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00, A01, D07 |
16.00 |
|
12 |
TLA12 |
Kế toán |
210 |
A00, A01, D07 |
17.00 |
|
13 |
TLA13 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
|
14 |
TLA14 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00, A01, D07 |
15.50 |
Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 18 điểm; Mức điểm được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển thẳng; Điểm tối thiểu của mỗi môn/bài thi trong Tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành hệ Đại học của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành
Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 5 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng - khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17đ .
Cao đẳng: 10 điểm
Điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).
Riêng đối với các ngành Dược: 18,0 điểm, ngành Răng Hàm Mặt: 21 điểm, các ngành Năng khiếu: 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2).
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Điểm đăng ký xét tuyển năm 2017 |
Các ngành đào tạo đại học |
|||
|
Cơ sở đào tạo Hà Nội |
|
|
52510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
200 |
16.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm) |
90 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng) |
50 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển) |
60 |
||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp) |
50 |
||
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
130 |
16.0 |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
170 |
18.0 |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử |
100 |
17.5 |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro) |
90 |
16.0 |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
75 |
17.0 |
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh) |
25 |
17.0 |
|
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
80 |
17.0 |
52480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
100 |
17.0 |
52340301 |
Kế toán |
200 |
17.0 |
52580301 |
Kinh tế xây dựng |
100 |
17.0 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
45 |
16.5 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh) |
25 |
||
Quản trị Marketing |
40 |
||
Quản trị Tài chính và Đầu tư |
40 |
||
52340201 |
Tài chính doanh nghiệp |
100 |
16.5 |
52840104 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) |
75 |
16.0 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh) |
25 |
||
Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt) |
50 |
||
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
16.0 |
|
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc |
|
|
52510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
50 |
15.5 |
52510102VP |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
|
52510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
40 |
|
52480104VP |
Hệ thống thông tin |
30 |
|
52340301VP |
Kế toán |
30 |
|
52580301VP |
Kinh tế xây dựng |
30 |
|
52510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
20 |
|
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên |
|
|
52510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
20 |
15.5 |
Tổng chỉ tiêu dự kiến |
2.220 |
|
15,5 điểm cho tất cả 16 ngành và tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.
15.5 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể :
STT |
Tên trường, Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm sàn |
NLS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS |
|||
1 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52140215 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
52220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
18.00 |
3 |
Kinh tế |
52310101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
4 |
Bản đồ học |
52310502 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
6 |
Kế toán |
52340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
7 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
20.00 |
8 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh |
18.00 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
20.00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
52510206 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
52510401 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
16 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
18 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
52540105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52540301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
20 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
21 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
20.00 |
22 |
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
18.00 |
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
52620113 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
24 |
Kinh doanh nông nghiệp |
52620114 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
25 |
Phát triển nông thôn |
52620116 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
26 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
27 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52620211 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
17.00 |
28 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
29 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
30 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
31 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
Chương trình tiên tiến |
||||
1 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
2 |
Thú y |
52640101 (CTTT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
20.00 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||
1 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
18.00 |
2 |
Công nghệ sinh học |
52420201 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
18.00 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
4 |
Kỹ thuật môi trường |
52520320 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
18.00 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 (CLC) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
18.00 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
||||
1 |
Thương mại quốc tế |
52310106 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
2 |
Kinh doanh quốc tế |
52340120 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
3 |
Công nghệ sinh học |
52420201 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh |
17.00 |
4 |
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
52620114 (LKQT) |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
17.00 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI Mã trường: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 059.3877.665 |
|
|||
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
Kế toán |
52340301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
3 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
4 |
Lâm nghiệp |
52620201 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
5 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
52850101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
7 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN Mã trường: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận - ĐT: 068.3500.579 |
|
|||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15.50 |
2 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
3 |
Nông học |
52620109 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh |
15.50 |
4 |
Nuôi trồng thủy sản |
52620301 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15.50 |
5 |
Thú y |
52640101 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
6 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
15.50 |
7 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
52220201 |
Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
15.50 |
Nội dung liên quan:
>> Bộ GD&ĐT chính thức công bố điểm sàn đại học 2017
>> Phổ điểm chi tiết từng khối thi THPT quốc gia 2017
>> Bộ Công an hướng dẫn thí sinh điều chỉnh nguyện vọng vào các trường trong ngành
Một giấy báo nhập học được cất giữ từ năm 1991 khiến không chỉ thế hệ 7x, 8x mà thế hệ trẻ hiện tại cũng không khỏi xúc động khi xem.
Trường Đại học Quy Nhơn lấy mức điểm sàn kỷ lục 28,5 ở sáu ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
Việc cộng điểm ưu tiên khu vực cho các thí sinh đang là vấn đề gây tranh cãi. Trong khi các chuyên gia tuyển sinh muốn bỏ thì giáo viên phổ thông lại muốn điều chỉnh.
Vừa nhanh chóng, thuận tiện, dễ dàng lại hiện đại hơn, thi đại học giờ đây chung với thi tốt nghiệp, cảm giác rất khác với những thế hệ thi đại học nhiều năm về trước.
Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT, người ta đã nói nhiều về những điểm 10 và thủ khoa. Nhưng đâu phải ai cũng có thể đạt điểm cao, chắc không ít bạn đang tính đến các trường "tốp giữa" và "tốp dưới".
Những năm trước đây, cứ tới mùa thi đại học là khắp các bến xe, cổng trường tại các thành phố lớn lại nườm nượp thí sinh và phụ huynh cùng hành lý lỉnh kỉnh.
Trải qua không ít lần cải cách giáo dục, cùng với sự phát triển của xã hội, chuyện thi đại học qua bao thế hệ học trò đã có nhiều sự khác biệt. Vậy thời nào thi dễ hơn?
Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020, hàng loạt trường đại học đã công bố điểm sàn cho đầu vào của đợt tuyển sinh năm học 2020 - 2021.
Tin nhắn có nội dung "Điểm thi của bạn rất thấp, đừng chờ đổi nguyện vọng, đến ngay ĐH Gia Định 185 Hoàng Văn Thụ, TP HCM để nhập học sớm" được gửi đến hàng loạt thí sinh.
Dàn tân sinh viên được tuyển thẳng khóa đầu tiên tại VinUni sở hữu profile siêu khủng cùng khoản học bổng hàng tỷ đồng nhanh chóng chiếm trọn "spotlight".
Bạn có thể tỉnh dậy vào buổi sáng 25 tuổi trong tình trạng hết sức não nề: Việc làm lương thấp, chia tay với người yêu, ví rỗng và mất phương hướng. Nếu như vậy, chắc chắn rằng bạn không phải là người duy nhất.
Khoa họcHuyền | 07/06/2018Mặc dù đã kết hôn với Trấn Thành, song Hari Won vẫn bị một số anti-fans “đào mộ” lại loạt ảnh với Tiến Đạt. Hành động này khiến nữ ca sĩ vô cùng tức giận.
Khoa họcTrịnh Như | 06/06/2018Bạn có thể tỉnh dậy vào buổi sáng 25 tuổi trong tình trạng hết sức não nề: Việc làm lương thấp, chia tay với người yêu, ví rỗng và mất phương hướng. Nếu như vậy, chắc chắn rằng bạn không phải là người duy nhất.
Khoa họcHuyền | 28/05/2018Sau khi cưới, nghĩ rằng sẽ yên vị hài lòng với việc đi làm công để kệ chồng tung hoành ngang dọc kinh doanh bên ngoài. Tuy nhiên sau hai năm như vậy, cả hai vợ chồng đều không có nhiều điều để chia sẻ cùng nhau.
Khoa họcHuyền | 14/05/2018Facebook hay Paypal đều là những dự án từng được đánh giá là quá điên rồ và bất khả thi.
Khoa họcHuyền | 12/05/2018Bạn có từng cảm thấy nản chí vì cứ lận đận, thất bại triền miên, sự nghiệp thì mông lung, chưa thấy khởi sắc? Xin thưa, bạn không phải người duy nhất rơi vào tình trạng này.
Khoa họcHuyền | 11/05/2018Một anh bạn founder của tôi từng thổ lộ: Làm start-up thì xác định thất bại suốt , nhẹ thì 3,4 lần là thành công, nặng thì khoảng hơn chục lần. Ồ, nghe có vẻ "nhẹ nhàng" nhỉ?
Khoa họcHuyền | 10/05/2018Mỗi sáng thức dậy, điều mà nhiều cô gái mong muốn chỉ là có thể hoàn thành kế hoạch trong ngày, còn chuyện yêu đương, lấy chồng gần như là quá xa vời.
Khoa họcHuyền | 10/05/2018Đừng lựa chọn sự ổn định, vì điều đó có nghĩa là bạn đang tự trao cho mình một liều thuốc ngủ cường độ cao.
Khoa họcHuyền | 08/05/2018Khởi nghiệp và gặp thất bại là điều khó tránh khỏi, tuy nhiên nếu biết cách rút kinh nghiệm sau những vấp ngã, bạn sẽ sớm tiến gần đến với thành công.
Khoa họcMinh Anh | 07/05/2018