TIN SỰ KIỆN

Danh sách các trường công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng 2017

M.I.T

M.I.T 12/07/2017

Hiện nhiều trường đã công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào 2017 (điểm sàn của trường). Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo của trường mới được đăng ký xét tuyển vào các ngành của trường.

Đại học Công nghệ Vạn Xuân: 15,5 

Đại học Việt Đức: (đợt 2)

Đại học Công nghiệp Vinh: 15,5

Đại học Kinh Bắc: 15,5

Đại học Phòng cháy chữa cháy hệ dân sự: 15,5

Đại học Văn Lang:

Học viện Cảnh sát nhân dân: 15,5

Đại học Đại Nam: 15,5

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ: 15,5

Đại học Văn Hóa: 15,5

Đại học Tây Nguyên:

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2017 của trường ĐH Tây Nguyên cho các đa số các ngành là 15,5 điểm. Ngành Y đa khoa lấy điểm sàn cao nhất với 18 điểm.

Đại học Kiến trúc Hà Nội: 15,5

Đại học Giao thông Vận tải TP HCM: 15,5 trừ ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện, điện tử lấy 16 điểm

Học viện Quản lý Giáo dục: 15,5

Đại học Công nghiệp Dệt May: 15,5

Đại học Thăng Long: 15,5

Đại học Đồng Nai: 15,5

Đại học Quảng Bình:

- Hệ đại học: 15,5

- Hệ cao đẳng: 12,5

Đại học Hồng Đức: 15,5

Học viện An ninh nhân dân: 15,5

Viện Đại học Mở Hà Nội: 15,5

Đại học Y dược Thái Bình: 15,5

Đại học Xây dựng: 15,5

Đại học Thương Mại: 17,5

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên: 15,5

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: 15,5

Đại học Kiểm sát Hà Nội: 15,5

Đại học Điều dưỡng Nam Định: 15,5

Đại học Quy Nhơn: 15,5

Đại học Bạc Liêu: 15,5

Đại học Đà Nẵng:

Trường ĐH Bách khoa có điểm trung bình xét tuyển vào 34 ngành là 16,0.

20 ngành đào tạo của Trường ĐH Sư phạm có điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên. Riêng điểm các ngành Giáo dục tiểu học (20,0), Sư phạm Toán (17,0), Sư phạm Ngữ văn (18,0), Giáo dục mầm non (20,0), Sư phạm âm nhạc (25,0).

Trường ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng ngành Y đa khoa (22,0), Điều dưỡng (18,0), Răng - Hàm - Mặt (22,0), Dược học (20,0).

Đại học KHTN - ĐHQGHCM:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét từ KQ thi THPTQG

Mã tổ hợp xét tuyển

Điểm ngưỡng ĐKXT (*)

Tổ hợp 1

Tổ hợp 2

Tổ hợp 3

Tổ hợp 4

1

52460101

Toán học

46

A00

A01

D07

D08

17,50

2

QHTTD

Toán - Tin ứng dụng

48

A00

A01

D07

D08

17,50

3

52460115

Toán cơ

20

A00

A01

D07

D08

17,50

4

52480105

Máy tính và khoa học thông tin

88

A00

A01

D07

D08

17,50

5

52440102

Vật lí học

116

A00

A01

A02

C01

17,50

6

52430122

Khoa học vật liệu

30

A00

A01

A02

C01

15,50

7

52520403

Công nghệ hạt nhân

28

A00

A01

A02

C01

17,50

8

52440221

Khí tượng học

38

A00

A01

A14

D10

15,50

9

52440224

Thủy văn

30

A00

A01

A14

D10

15,50

10

52440228

Hải dương học

30

A00

A01

A14

D10

15,50

11

52440112

Hoá học

95

A00

B00

C02

D07

17,50

12

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

57

A00

B00

C02

D07

17,50

13

52720403

Hoá dược

66

A00

B00

C02

D07

19,50

14

52510401CLC

Công nghệ kỹ thuật hoá học*

Chương trình đào tạo CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT

40

A00

B00

C02

D07

15,50

15

52440217

Địa lí tự nhiên

38

A00

A01

B00

C04

15,50

16

52850103

Quản lý đất đai

60

A00

A01

B00

C04

17,50

17

52440201

Địa chất học

29

A00

A01

D01

D90

15,50

18

52520501

Kỹ thuật địa chất

30

A00

A01

D01

D90

15,50

19

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

59

A00

A01

D01

D90

17,50

20

52420101

Sinh học

86

A00

B00

B03

D08

17,50

21

52420201

Công nghệ sinh học

120

A00

B00

B03

D08

19,50

22

52420201CLC

Công nghệ sinh học*

Chương trình đào tạo CLC đáp ứng Thông tư 23 của Bộ GD&ĐT

40

A00

B00

B03

D08

15,50

23

52440301

Khoa học môi trường

98

A00

A01

B00

D90

17,50

24

52440306

Khoa học đất

20

A00

A01

B00

D90

15,50

25

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

69

A00

A01

B00

D90

17,50

 

 

Tổng cộng:

1.381

 

                     

Đại học Công nghiệp TP HCM: 15,5

Đại học Yersin Đà Lạt: 15,5

Đại học Y dược TP HCM:

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm “sàn” xét tuyển

Y đa khoa

52720101

400

23

Y học dự phòng

52720103

120

19

Răng Hàm Mặt

52720601

100

23

Dược học

52720401

380

23

Y học cổ truyền

52720201

150

19

Điều dưỡng

52720501

150

19

Điều dưỡng (Hộ sinh)

52720501

80

19

Điều dưỡng (gây mê hồi sức)

52720501

60

19

Xét nghiệm Y học

52720332

80

19

Phục hồi chức năng

52720503

60

19

Kỹ thuật hình ảnh y học

52720330

60

19

Kỹ thuật phục hình răng

52720602

40

19

Y tế công cộng

52720301

80

19

 

Đại học Quốc gia Hà Nội:

 

Thực hiện lịch tuyển sinh đại học chính quy năm 2017, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đăng ký xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo của các trường đại học thành viên và Khoa trực thuộc như sau:

TT

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Điểm ngưỡng ĐKXT*(tổng điểm 3 môn thi)

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

 
 

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ, ĐHQGHN

 

1. Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông

 

1

QHI

52480101

Khoa học Máy tính

20

A00

A02

       

2

QHI

52480201

Công nghệ Thông tin

20

A00

A02

       

3

QHI

52480201 (NB)

Công nghệ Thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

20

A00

A02

       

4

QHI

52480104

Hệ thống Thông tin

20

A00

A02

       

5

QHI

52480102

Truyền thông và Mạng máy tính

20

A00

A02

       

6

QHI

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

20

A00

A02

       

7

QHI

52520214

Kỹ thuật máy tính

20

A00

A02

       

2. Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật

 

7

QHI

QHI.TĐ1

Kỹ thuật năng lượng

16

A00

A02

       

8

QHI

52520401

Vật lí kỹ thuật

16

A00

A02

       

3. Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử và Cơ kĩ thuật

 

9

QHI

52520101

Cơ kỹ thuật

16

A00

A02

       

10

QHI

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

A00

A02

       

11

QHI

QHI.TĐ2

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng-Giao thông

16

A00

A02

       

4. Các CTĐT chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014

 

12

QHI

52480101 (CLC)

Khoa học Máy tính

16

A01

D07

D08

     

13

QHI

52510302 (CLC)

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

16

A01

D07

D08

     

II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, ĐHQGHN

 

1

QHT

52460101

Toán học

17.5

A00

A01

D07

D08

   

2

QHT

Thí điểm

Toán – Tin ứng dụng

17.5

A00

A01

D07

D08

   

3

QHT

52460115

Toán cơ

17.5

A00

A01

D07

D08

   

4

QHT

52480105

Máy tính và khoa học thông tin

17.5

A00

A01

D07

D08

   

5

QHT

52440102

Vật lí học

17.5

A00

A01

A02

C01

   

6

QHT

52430122

Khoa học vật liệu

15.5

A00

A01

A02

C01

   

7

QHT

52520403

Công nghệ hạt nhân

17.5

A00

A01

A02

C01

   

8

QHT

52440221

Khí tượng học

15.5

A00

A01

A14

D10

   

9

QHT

52440224

Thủy văn

15.5

A00

A01

A14

D10

   

10

QHT

52440228

Hải dương học

15.5

A00

A01

A14

D10

   

11

QHT

52440112

Hoá học

17.5

A00

B00

C02

D07

   

12

QHT

52510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

17.5

A00

B00

C02

D07

   

13

QHT

52720403

Hoá dược

19.5

A00

B00

C02

D07

   

14

QHT

52510401 (CLC) (*)

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTĐT CLC)

15.5

A00

B00

C02

D07

*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm

 

15

QHT

52440217

Địa lí tự nhiên

15.5

A00

A01

B00

C04

   

16

QHT

52850103

Quản lý đất đai

17.5

A00

A01

B00

C04

   

17

QHT

52440201

Địa chất học

15.5

A00

A01

D01

D90

   

18

QHT

52520501

Kỹ thuật địa chất

15.5

A00

A01

D01

D90

   

19

QHT

52850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

17.5

A00

A01

D01

D90

   

20

QHT

52420101

Sinh học

17.5

A00

B00

B03

D08

   

21

QHT

52420201

Công nghệ sinh học

19.5

A00

B00

B03

D08

   

22

QHT

52420201 (CLC) (*)

Công nghệ sinh học  (CTĐT CLC)

15.5

A00

B00

B03

D08

*Tiếng Anh đạt tối thiểu 5/10 điểm

 

23

QHT

52440301

Khoa học môi trường

17.5

A00

A01

B00

D90

   

24

QHT

52440306

Khoa học đất

15.5

A00

A01

B00

D90

   

25

QHT

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

17.5

A00

A01

B00

D90

   

III. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN, ĐHQGHN

 

1

QHX

52320101

Báo chí

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

2

QHX

52310201

Chính trị học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

3

QHX

52760101

Công tác xã hội

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

4

QHX

52220213

Đông phương học

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

5

QHX

52220104

Hán Nôm

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

6

QHX

52340401

Khoa học quản lí

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

7

QHX

52320202

Khoa học thư viện

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

8

QHX

52220310

Lịch sử

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

9

QHX

52320303

Lưu trữ học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

10

QHX

52220320

Ngôn ngữ học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

11

QHX

52310302

Nhân học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

12

QHX

52360708

Quan hệ công chúng

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

13

QHX

52340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

14

QHX

52340107

Quản trị khách sạn

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

15

QHX

52340406

Quản trị văn phòng

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

16

QHX

52220212

Quốc tế học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

17

QHX

52310401

Tâm lí học

20

D78-83

A00

C00

D01-06

   

18

QHX

52320201

Thông tin học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

19

QHX

 Thí điểm (52220309)   

Tôn giáo học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

20

QHX

52220301

Triết học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

21

QHX

52220330

Văn học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

22

QHX

52220113

Việt Nam học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

23

QHX

52310301

Xã hội học

17

D78-83

A00

C00

D01-06

   

IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN

 

1

QHF

52220201

Ngôn ngữ Anh

15.5

D01

D78

D90

     

2

QHF

52140231

Sư phạm tiếng Anh

15.5

D01

D78

D90

     

3

QHF

52220202

Ngôn ngữ  Nga

15.5

D01

D02

D78

D90

   

4

QHF

52140232

Sư phạm tiếng Nga

15.5

D01

D02

D78

D90

   

5

QHF

52220203

Ngôn ngữ Pháp

15.5

D01

D03

D78

D90

   

6

QHF

52140233

Sư phạm tiếng Pháp

15.5

D01

D03

D78

D90

   

7

QHF

52220204

Ngôn ngữ Trung

15.5

D01

D04

D78

D90

   

8

QHF

52140234

Sư phạm tiếng Trung

15.5

D01

D04

D78

D90

   

9

QHF

52220205

Ngôn ngữ Đức

15.5

D01

D05

D78

D90

   

10

QHF

52220209

Ngôn ngữ Nhật

15.5

D01

D06

D78

D90

   

11

QHF

52140236

Sư phạm tiếng Nhật

15.5

D01

D06

D78

D90

   

12

QHF

52220210

Ngôn ngữ  Hàn Quốc

15.5

D01

D78

D90

     

13

QHF

52140237

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

15.5

D01

D78

D90

     

14

QHF

52220211

Ngôn ngữ  Ả Rập

15.5

D01

D78

D90

     

V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHQGHN

 

1

QHE

52310101

Kinh tế

16.5

A01

D01

A00

C15

   

2

QHE

52310104

Kinh tế phát triển

16

A01

D01

A00

C15

   

3

QHE

52310106

Kinh tế quốc tế

15.5

A01

D01

A00

C15

   

4

QHE

52340101

Quản trị kinh doanh

15.5

A01

D01

A00

C15

   

5

QHE

52340201

Tài chính - Ngân hàng

15.5

A01

D01

A00

C15

   

6

QHE

52340301

Kế toán

17

A01

D01

A00

C15

   

7

QHE

52310106 CLC

Kinh tế quốc tế (CLC)

15.5

D90

D96

       

8

QHE

52340101 CLC

Quản trị kinh doanh (CLC)

15.5

D90

D96

       

9

QHE

52340201 CLC

Tài chính - Ngân hàng (CLC)

15.5

D90

D96

       

VI. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC, ĐHQGHN

 

1

QHS

52140209

Sư phạm Toán

16.5

A00

D90-95

A16

     

2

QHS

52140211

Sư phạm Vật lý

16.5

A00

A01, D26-30

C01

     

3

QHS

52140212

Sư phạm Hóa học

16.5

A00

D07, D21-25

C02

     

4

QHS

52140213

Sư phạm Sinh học

16

B00

D08, D31-35

B03

     

5

QHS

52140217

Sư phạm Ngữ văn

16.5

C00

D01-06

D78-83

C14

   

6

QHS

52140218

Sư phạm Lịch sử

16

C00

C19

C03

D14, D61-65

   

VII. KHOA LUẬT, ĐHQGHN

 

1

QHL

52380101

Luật học

16.5

C00

D01-06

D78-83

D90-95

   

2

QHL

52380109

Luật Kinh doanh

17

D01-06

A00

D78-83

D90-95

   

VIII. KHOA Y DƯỢC, ĐHQGHN

 

1

QHY

52720101

Y đa khoa

21

B00

         

2

QHY

52720401

Dược học

21

A00

         

3

QHY

52720601          CLC

Răng hàm mặt

18

B00

     

Tiếng Anh đạt tối thiểu 4/10 điểm

 

IX. KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN

 

1

QHQ

52340120

Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

   

2

QHQ

Thí điểm 52340399

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

   

3

QHQ

52340405

Hệ thống thông tin quản lí (đào tạo bằng tiếng Anh)

15.5

A00

A01

D01-06

D72-77

 

 

 

- Điểm ngưỡng xét tuyển được làm tròn đến 0,25                                               

- Điểm tối tiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm

Đại học Công nghệ Đồng Nai: 15,5

Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị: 15,5

Các trường Quân đội:

Đại học Dầu khí: 15,5 

Đại học Ngân hàng TP HCM:

Quản lý thông tin, Luật kinh tế: 15,5 điểm. Các ngành còn lại 17 điểm.

Học viện Ngoại giao: 20

Đại học Y tế Công cộng: 15,5

Đại học Lao động và Xã hội:

Học viện Hành chính Quốc gia: 16,5 

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN: 15,5

Khoa Y Dược - ĐHQGHN: 

Mức điểm nhận hồ sơ ngành Dược học (khối A) và Y đa khoa (khối B) là 21 điểm, ngành Răng hàm mặt từ 18 điểm.

Đại học Quảng Nam: 15,5

Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh: 15,5

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh: 15,5

Đại học Giao thông Vận tải:

Ngưỡng điểm xét tuyển với cơ sở tại Hà Nội:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

Ngưỡng xét tuyển

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

1.185

A00, A01

16,5

2

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình chất lượng cao Cầu - Đường bộ Việt - Anh; Cầu - Đường bộ Việt - Pháp; Công trình Giao thông Đô thị Việt - Nhật; Chương trình tiên tiến).

52580205QT

165

A00, A01

16,5

3

Kỹ thuật xây dựng

52580208

240

A00, A01

17,0

4

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Việt - Pháp)

52580208QT

20

A00, A01

16,5

5

Kỹ thuật cơ khí

52520103

570

A00, A01

17,0

6

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

125

A00, A01

18,0

7

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

125

A00, A01

18,5

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

120

A00, A01

19,0

9

Công nghệ thông tin

52480201

200

A00, A01

19,0

10

Kinh tế xây dựng

52580301

80

A00, A01

17,5

11

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

52580301QT

40

A00, A01

16,5

12

Kinh tế vận tải

52840104

120

A00, A01

16,5

13

Khai thác vận tải

52840101

120

A00, A01

16,5

14

Kế toán

52340301

95

A00, A01

16,5

15

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

52340301QT

25

A00, A01

16,5

16

Kinh tế

52310101

60

A00, A01

16,5

17

Quản trị kinh doanh

52340101

110

A00, A01

16,5

18

Công nghệ kỹ thuật giao thông

52510104

50

A00, A01

16,5

19

Kỹ thuật môi trường

52520320

50

A00, A01

16,5

Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).

Ngưỡng xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Phân hiệu tại Tp. Hồ Chí Minh (mã tuyển sinh GSA) như sau:

STT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

Ngưỡng xét tuyển

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

555

A00, A01

15.5

2

Kỹ thuật xây dựng

52580208

150

A00, A01

15.5

3

Kỹ thuật cơ khí

52520103

150

A00, A01

16.0

4

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

50

A00, A01

15.5

5

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

75

A00, A01

16.0

6

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

52520216

40

A00, A01

15.5

7

Công nghệ thông tin

52480201

80

A00, A01

16.0

8

Kinh tế xây dựng

52580301

110

A00, A01

15.5

9

Kinh tế vận tải

52840104

40

A00, A01

15.5

10

Khai thác vận tải

52840101

40

A00, A01

15.5

11

Kế toán

52340301

60

A00, A01

15.5

12

Kinh tế

52310101

40

A00, A01

15.5

13

Quản trị kinh doanh

52340101

70

A00, A01

15.5

14

Kỹ thuật môi trường

52520320

40

A00, A01

15.5

Ghi chú: Ngưỡng xét tuyển trên là tổng điểm 3 môn thi THPT quốc gia năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên (nếu có).

Đại học Kỹ thuật Hải Dương:

Đại học Y - Dược Đà Nẵng: 15,5 điểm

Đại học Cần Thơ: 15,5 điểm

Đại học Y Dược Hải Phòng: 

- Ngành Y đa khoa, Dược, Răng hàm mặt là 22,5 điểm.

- Ngành Y học cổ truyền nhận hồ sơ 20 điểm trở lên.

- Các ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học, Điều dưỡng điểm xét tuyển là 18 điểm. 

Đại học Y Hà Nội: 15,5 điểm

Đại học Xây dựng miền Trung: 15,5 điểm

Đại học Tài chính Marketing:

 

STT

 

 

NGÀNH TUYỂN SINH

 

 

MÃ NGÀNH

 

 

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

 

 

CHỈ TIÊU

 

 

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN

 

 

1

 

 

Quản trị kinh doanh

 

 

52340101

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

383

 

 

16

 

 

2

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

52340103

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

102

 

 

17

 

 

3

 

 

Quản trị khách sạn

 

 

52340107

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

152

 

 

19

 

 

4

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

52340109

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

109

 

 

18

 

 

5

 

 

Marketing

 

 

52340115

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

387

 

 

19

 

 

6

 

 

Bất động sản

 

 

52340116

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

48

 

 

15,5

 

 

7

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

52340120

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

282

 

 

15,5

 

 

8

 

 

Tài chính – Ngân hàng

 

 

52340201

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

537

 

 

15,5

 

 

9

 

 

Kế toán

 

 

52340301

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

182

 

 

15,5

 

 

10

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

52340405

 

 

A00, A01, D01, A16

 

 

37

 

 

15,5

 

 

11

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

52220201

 

 

D01

 

 

116

 

 

16

 

Đại học Kiến trúc TP HCM:

TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp điểm thi để xét tuyển vào các ngành

Mã tổ hợp

Chỉ tiêu năm 2017

Điểm sàn năm 2017

Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

1185

 

1

Kỹ thuật xây dựng

D580208

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

350

16.00

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

D580211

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

100

15.50

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

3

Kiến trúc

D580102

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

250

18.00

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

4

Quy hoạch vùng và đô thị

D580105

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

100

15.50

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

5

Kiến trúc cảnh quan

D580110

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

75

15.50

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

6

Thiết kế nội thất

D210405

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

75

18.00

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

7

Thiết kế công nghiệp

D210402

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

75

15.50

Toán – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H02

8

Thiết kế đồ họa

D210403

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

120

15.50

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

9

Thiết kế thời trang

D210404

Toán – Văn – Vẽ TT Màu

H01

40

15.50

Văn – Tiếng Anh – Vẽ TT Màu

H06

Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ

(thí sinh phải có hộ khấu tại 13 tỉnh, thành Đồng bằng sông Cửu Long) 

165

 

10

Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Cần Thơ)

D580208CT

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

75

15.50

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

11

Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Cần Thơ)

D580102CT

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

50

15.50

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

12

Thiết kế nội thất (học tại cơ sở TP. Cần Thơ)

D210405CT

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

40

15.50

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt

(thí sinh phải có hộ khấu tại 5 tỉnh Tây Nguyên và các tỉnh, thành Nam Trung bộ) 

100

 

13

Kỹ thuật xây dựng (học tại cơ sở TP. Đà Lạt)

D580208DL

Toán – Vật lý – Hóa học

A00

50

15.50

Toán – Vật lý – Tiếng Anh

A01

14

Kiến trúc (học tại cơ sở TP. Đà Lạt)

D580102DL

Toán – Văn – Vẽ MT

V01

50

15.50

Toán – Vật lý – Vẽ MT

V00

 

Tổng cộng

 

 

 

1450

 

Đại học KHXH&NV:

Đại học Hàng Hải: 15,5 điểm

Khoa Quốc tế - ĐHQGHN: 15,5 điểm

Đại học Giao thông vận tải TP HCM: 15,5 điểm

Đại học Công nghệ Thông tin - ĐHQG TPHCM: 18 điểm

Đại học Luật Hà Nội: 15,5 điểm

Đại học Dược Hà Nội: 22 điểm

Đại học Bách khoa TP HCM: 15,5 điểm

Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia TP HCM: 

đại học giáo dục

Đại học Điện lực: 15,5 điểm

Các trường Công an:

trường công an

Học viện Tài chính: 

học viện tài chính

Đại học Bách khoa Hà Nội:

bách khoa

Học viện Hàng không:

Học viện hàng không

Học viện Chính sách Phát triển: 17,5 điểm

Đại học Sao Đỏ: 15,5 điểm

Đại học Tài nguyên Môi trường: 15,5 điểm

Học viện Báo chí Tuyên truyền: 

TT

Ngành Học

Mã Ngành

Mã Chuyên Ngành

Mức Điểm

1

Báo chí

   

18,0

2

Triết học, chuyên ngành Triết học Mác - Lênin

 

524

16,0

3

Triết học, chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

525

16,0

4

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế chính trị

 

526

16,0

6

Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

 

527

16,5

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

52310202

 

16,0

8

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa

 

530

16,0

9

Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển

 

531

16,0

10

Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội

 

532

16,0

11

Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

533

16,0

12

Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

 

535

16,0

13

Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

 

536

16,0

14

Chính trị học, chuyên ngành Khoa học Quản lý nhà nước

 

537

16,0

15

Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

52320401

 

16,5

16

Xã hội học

52310301

 

16,0

17

Công tác xã hội

52760101

 

16,5

18

Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

 

 

 

19

Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

52220310

 

24,0

20

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

 

612

25,0

21

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

 

615

25,0

22

Quảng cáo

52320110

 

25,0

23

Ngôn ngữ Anh

52220201

 

24,0

24

Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

 

614

26,0

25

Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

 

616

26,0

Đại học Vinh: 15,5 với các ngành không phải sư phạm

đại học vinh

đại học vinh

Đại học Kinh tế TP HCM:

Ngành Luật (chuyên ngành Luật kinh doanh), Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Bệnh viện), Hệ thống Thông tin Quản lý (chuyên ngành Thương mại Điện tử) nhận hồ sơ từ 20 điểm. Thí sinh đạt 18 điểm đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển các ngành còn lại của trường.

Đại học Huế:

đại học huế

Đại học Tân Trào:

tân trào

Đại học Sài Gòn: 

Các ngành có điểm sàn 19 điểm

-  Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT).

Các ngành có điểm sàn 17 điểm

-  Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

-  Tâm lí học

-  Quản trị văn phòng

-  Luật

-  Công nghệ thông tin

-  Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

-  Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

-  Công nghệ kĩ thuật môi trường

-  Kĩ thuật điện, điện tử

-  Kĩ thuật điện tử, truyền thông

-  Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

-  Giáo dục Mầm non

-  Giáo dục Tiểu học.

Các ngành có điểm sàn 16 điểm

-  Thanh nhạc

-  Việt Nam học (CN Văn hóa - Du lịch)

-  Quốc tế học

-  Khoa học thư viện

-  Quản trị kinh doanh

-  Tài chính - Ngân hàng

-  Kế toán

-  Khoa học môi trường

-  Toán ứng dụng

-  Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

-  Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

-  Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

-  Sư phạm Âm nhạc

-  Sư phạm Mĩ thuật

-  Quản lý giáo dục.

Đại học Hoa Sen: 15,5 điểm, riêng ngành toán ứng dụng và ngôn ngữ anh là 18 điểm (Tổng điểm chưa nhân hệ số không thấp hơn 15,5 điểm)

Đại học Hùng Vương:

- Hệ đại học: 15,5

- Hệ cao đẳng: 10

Đại học Kinh doanh Công nghệ Hà Nội: 

TT

Ngành học

Mã trường

Mã ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm nhận hồ sơ

Xét tuyển

1

Thiết kế công nghiệp

DQK

52210402

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

2

Thiết kế đồ họa

DQK

52210403

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

3

Thiết kế nội thất

DQK

52210405

H00

Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa*

40

18

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật*

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

4

Ngôn ngữ Anh

DQK

52220201

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15.5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

DQK

52220204

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80

15.5

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

6

Quản lý nhà nước

DQK

52310205

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

120

15.5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

7

Quản trị kinh doanh

DQK

52340101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

240

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

8

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

DQK

52340103

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

160

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

9

Kinh doanh quốc tế

DQK

52340120

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

80

15.5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A09

Toán, Địa lí, Giáo dục công dân

10

Tài chính – Ngân hàng

DQK

52340201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

140

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

11

Kế toán

DQK

52340301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

140

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

12

Luật kinh tế

DQK

52380107

A08

Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân

160

15.5

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

13

Công nghệ thông tin

DQK

52480201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

200

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

14

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử

DQK

52510203

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

60

15.5

A03

Toán, Vật lí, Lịch sử

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

15

Công nghệ kĩ thuật ô tô

DQK

52510205

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

40

15.5

A04

Toán, Vật lí, Địa lí

A07

Toán, Lịch sử, Địa lí

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

16

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

DQK

52510301

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

80

15.5

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

A10

Toán, Vật lí, Giáo dục công dân

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

17

Kiến trúc

DQK

52580102

V00

Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*

60

18

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật*

18

Kĩ thuật công trình xây dựng

DQK

52580201

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

40

15.5

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

19

Y đa khoa

DQK

52720101

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

150

20

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B03

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

20

Dược học

DQK

52720401

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

250

20

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B03

Toán, Sinh học, Ngữ Văn

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

DQK

52510406

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

40

15.5

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

DQK

52850101

A06

Toán, Hóa học, Địa lí

40

15.5

A11

Toán, Hóa học, Giáo dục công dân

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

B02

Toán, Sinh học, Địa lí

Đại học Văn hóa - Thể thao - Du lịch Thanh Hóa: 15,5 điểm

Đại học Thái Bình Dương: 15,5 điểm

Đại học Sư phạm Hà Nội: 17 điểm

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

Thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển từ 16.5 đến 19 điểm. Cụ thể các ngành nhận hồ sơ xét tuyển từ 19 điểm gồm Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá. Các ngành nhận hồ sơ xét tuyển 18 điểm như Quản trị kinh doanh chất lượng cao, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Công nghệ may, Công nghệ thông tin; Hai ngành nhận xét tuyển từ 16,5 điểm gồm Quản lý kinh doanh (LK với ĐH York St John), Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg). Tất cả các ngành còn lại nhận hồ sơ xét tuyển từ 17 điểm.

Đại học Công đoàn: 15,5 điểm

Đại học Hà Nội: 15,5 điểm

Đại học Sư phạm TP HCM: 15,5 điểm

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải: 15,5 điểm

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:

- Phía Bắc: 18 điểm

- Phía Nam: 16 điểm

ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh- ĐH Thái Nguyên: 15,5 điểm

Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên: 15,5 điểm

Đại học Nông Lâm Bắc Giang: 15,5 điểm

Đại học Công nghiệp Việt Trì:

Trường đại học Công nghiệp Việt Trì nhận hồ sơ xét tuyển từ 15.5 điểm đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPTQG, 18 điểm đối với thí sinh xét học bạ.

Đại học Công nghệ Sài Gòn: 15,5 điểm

Đại học Luật TP HCM:

 

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

A00

A01

C00

D01

D14

D66

D84

 

Quản trị - Luật (110103)

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

-

 

 

21,0

 

 

-

 

 

-

 

 

21,0

 

 

Luật (380101)

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

25,0

 

 

21,0

 

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

Luật Thương mại quốc tế (110101)

 

 

-

 

 

21,0

 

 

-

 

 

21,0

 

 

-

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

Quản trị kinh doanh (340101)

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

-

 

 

21,0

 

 

-

 

 

-

 

 

21,0

 

 

Ngôn ngữ Anh (220201)

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

21,0

 

 

21,0

Riêng đối với tổ hợp D03,06, D69,70 và D87,88 cho tất cả các ngành có mức điểm xét tuyển là 20,0

Đại học Lâm nghiệp: 15,5 cho tất cả các ngành và tổ hợp xét tuyển

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch:

Đối với ngành Y đa khoa, ngành Răng hàm mặt và Dược là 21 điểm, các ngành cử nhân còn lại là 17 điểm.

Đại học Duy Tân:

Điểm Xét tuyển = Tổng điểm thi 3 Môn + Điểm Ưu tiên =  15.5 điểm

Áp dụng cho tất cả các ngành

Học viện Cán bộ TP HCM: 18 điểm

Đại học Đà Lạt:

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT

Các ngành đào tạo đại học:

3195

 

 1

Toán học

52460101

Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHTN.

80

15.5

 2

Sư phạm Toán học

52140209

30

17

 3

Công nghệ thông tin

52480201

300

15.5

 4

Vật lý học

52440102

80

15.5

Sư phạm Vật lý

52140211

30

17

 6

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

52510302

100

15.5

 7

Kỹ thuật hạt nhân

52520402

40

17

 8

Hóa học

52440112

80

15.5

 9

Sư phạm Hóa học

52140212

30

17

 10

Kế toán

52340301

100

15.5

 11

Sinh học

52420101

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHTN.

100

15.5

 12

Sư phạm Sinh học

52140213

30

16

 13

Nông học

52620109

100

15.5

 14

Công nghệ sinh học

52420201

365

15.5

 15

Khoa học môi trường

52440301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Sinh, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHTN.

80

15.5

 16

Công nghệ sau thu hoạch

52540104

125

15.5

 17

Quản trị kinh doanh

52340101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHXH.

200

16

 18

Luật

52380101

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHXH;

Văn, Tiếng Anh, KHXH.

300

17

 19

Văn hóa học

52220340

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Văn, Tiếng Anh, KHXH;

Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

Văn, Tiếng Anh, Địa lý.

30

15.5

 20

Văn học

52220330

60

15.5

 21

Sư phạm Ngữ văn

52140217

30

17

 22

Việt Nam học

52220113

30

15.5

 23

Lịch sử

52220310

Văn, Lịch sử, Địa lý;

Văn, Tiếng Anh, KHXH;

Văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

30

15.5

 24

Sư phạm Lịch sử

52140218

20

17

 25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52340103

Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh;

Văn, Tiếng Anh, KHXH.

200

17

 26

Công tác xã hội

52760101

Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHXH;

Văn, Tiếng Anh, KHXH.

40

15.5

 27

Đông phương học

52220213

255

16

 28

Quốc tế học

52220212

30

15.5

 29

Xã hội học

52310301

30

15.5

 30

Ngôn ngữ Anh

52220201

Toán, Văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, KHXH.

240

15.5

 31

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

30

17

Học viện Ngân hàng

Cơ sở Hà Nội

ngưỡng đảm bảo chất lượng 2017

Cơ sở Phú Yên, Bắc Ninh

ngưỡng đảm bảo chất lượng 2017

Đại học Ngoại thương

Cơ sở Hà Nội và TP HCM có mức sàn là 22,5 khối A; các khối còn lại 21,5; riêng khối D2 (thi tiếng Nga) lấy 20,5 điểm. Cơ sở Quảng Ninh của trường nhận hồ sơ từ 18 điểm.

Đại học Thủy Lợi

Trường cho biết điểm nhận hồ sơ bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT là 15, 5 điểm. Thông tin chi tiết các ngành đào tạo và chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT

Mã Nhóm ngãnh

Nhóm ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm nhận hồ sơ

Ghi chú

1

TLA01

Kỹ  thuật xây dựng(Gồm các ngành: Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật xây dựng Quản lý xây dựng, Kỹ thuật công trình biển)

920

A00, A01, D07

 

 

 

15.50

 

A00: Toán, Vật lý, Hóa họcA01:Toán, Vật lý, Tiếng AnhD07:Toán, Hóa học, Tiếng AnhB00: Toán, Hóa học, Sinh học.Điểm các môn tính hệ số 1.

2

TLA02

Kỹ thuật tài nguyên nước(Gồm các ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước, Thủy văn)

210

A00, A01, D07

15.50

3

TLA03

Kỹ thuật hạ tầng(Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Cấp thoát nước)

190

A00, A01, D07

15.50

4

TLA04

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

50

A00, A01, D07

15.50

5

TLA05

Kỹ thuật cơ khí

320

A00, A01, D07

16.00

6

TLA06

Kỹ thuật điện, điện tử

210

A00, A01, D07

16.50

7

TLA07

Công nghệ thông tin(Gồm các ngành: Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm)

400

A00, A01, D07

17.00

8

TLA08

Kỹ thuật môi trường

140

A00, A01, D07, B00

15.50

9

TLA09

Kỹ thuật hóa học

80

A00, B00, D07

15.50

10

TLA10

Kinh tế

130

A00, A01, D07

16.00

11

TLA11

Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D07

16.00

12

TLA12

Kế toán

210

A00, A01, D07

17.00

13

TLA13

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

60

A00, A01, D07

15.50

14

TLA14

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

60

A00, A01, D07

15.50

Đại học Kinh tế Quốc dân: 

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2017 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là 18 điểm; Mức điểm được làm tròn đến 0,25 cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển thẳng; Điểm tối thiểu của mỗi môn/bài thi trong Tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1 điểm.

ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM:

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng (điểm sàn xét tuyển) các ngành hệ Đại học của trường là: 15,5 điểm cho tất cả các khối, các ngành

Riêng với chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy của 5 ngành đại học đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh: Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm (Công nghệ thực phẩm), Công nghệ sinh học, Quản trị nhà hàng - khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kế toán sẽ nhận từ mức điểm 17đ .

Cao đẳng: 10 điểm

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm nhận hồ sơ của tất cả các ngành đào tạo là 15,5 điểm - ngang với ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định (điểm sàn).

Riêng đối với các ngành Dược: 18,0 điểm, ngành Răng Hàm Mặt: 21 điểm, các ngành Năng khiếu: 15,5 điểm (môn năng khiếu hệ số 1) hoặc 20,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2).

Đại học Thủ Dầu 1: 15,5 điểm

Đại học công nghệ giao thông vận tải

Mã ngành

xét tuyển

Các ngành đào tạo

Chỉ tiêu

dự kiến

Điểm đăng ký xét tuyển năm 2017

Các ngành đào tạo đại học

 

Cơ sở đào tạo Hà Nội

 

 

52510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

200

16.0

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường bộ; Xây dựng Cầu hầm)

90

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Quản lý dự án công trình xây dựng)

50

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Đường sắt- Metro; Xây dựng đường thủy và công trình biển)

60

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Cầu đường Việt – Anh; Cầu đường Việt – Pháp)

50

52510102

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

130

16.0

52510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

170

18.0

52510203

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

100

17.5

52510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí máy xây dựng; Cơ khí tàu thủy và thiết bị nổi; Cơ khí Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro)

90

16.0

52480104

Hệ thống thông tin

75

17.0

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin Việt – Anh)

25

17.0

52510302

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

80

17.0

52480102

Truyền thông và mạng máy tính

100

17.0

52340301

Kế toán

200

17.0

52580301

Kinh tế xây dựng

100

17.0

52340101

Quản trị kinh doanh

45

16.5

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh Việt – Anh)

25

Quản trị Marketing

40

Quản trị Tài chính và Đầu tư

40

52340201

Tài chính doanh nghiệp

100

16.5

52840104

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức)

75

16.0

Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức Việt – Anh)

25

Khai thác vận tải (Quản lý, điều hành vận tải đường bộ; Quản lý, điều hành vận tải đường sắt)

50

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

16.0

 

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc

 

 

52510104VP

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

50

15.5

52510102VP

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

30

52510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

40

52480104VP

Hệ thống thông tin

30

52340301VP

Kế toán

30

52580301VP

Kinh tế xây dựng

30

52510302VP

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

20

 

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên

 

 

52510104TN

Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

20

15.5

Tổng chỉ tiêu dự kiến

2.220

 

ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP Hồ Chí Minh

Danh sách các trường công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng 2017

Đại học Kinh tế tài chính TP HCM:

15,5 điểm cho tất cả 16 ngành và tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

Đại học Công nghệ TP HCM:

15.5 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển

Đại học Nông lâm TP HCM

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển cụ thể :

STT

Tên trường, Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm sàn

NLS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH  - Mã trường NLS

1

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

2

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

18.00

3

Kinh tế

52310101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

4

Bản đồ học

52310502

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

6

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

7

Công nghệ sinh học

52420201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

8

Khoa học môi trường

52440301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

9

Công nghệ thông tin

52480201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

10

Công nghệ kỹ thuật

cơ khí

52510201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

11

Công nghệ kỹ thuật

cơ điện tử

52510203

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

52510205

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

20.00

13

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

52510206

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

14

Công nghệ kỹ thuật

hóa học

52510401

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

15

Kỹ thuật điều khiển và

 tự động hóa

52520216

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

16

Kỹ thuật môi trường

52520320

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

17

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

18

Công nghệ chế biến

thủy sản

52540105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

19

Công nghệ chế biến

lâm sản

52540301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

20

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

21

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

20.00

22

Bảo vệ thực vật

52620112

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

18.00

23

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

52620113

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

24

Kinh doanh nông nghiệp

52620114

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

25

Phát triển nông thôn

52620116

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

26

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

27

Quản lý tài nguyên rừng

52620211

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

17.00

28

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

29

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

30

Quản lý tài nguyên và

môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

31

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

 

Chương trình tiên tiến

 

1

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

2

Thú y

52640101

(CTTT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

20.00

 

Chương trình đào tạo chất lượng cao

 

1

Quản trị kinh doanh

52340101

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

18.00

2

Công nghệ sinh học

52420201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

18.00

3

Công nghệ kỹ thuật

 cơ khí

52510201

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

4

Kỹ thuật môi trường

52520320

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

18.00

5

Công nghệ thực phẩm

52540102

(CLC)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

18.00

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

1

Thương mại quốc tế

52310106

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

3

Công nghệ sinh học

52420201

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

17.00

4

Quản lý và kinh doanh

nông nghiệp quốc tế

52620114

(LKQT)

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

17.00

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI GIA LAI

Mã trườngNLG

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai  -  ĐT: 059.3877.665

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Kế toán

52340301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Lâm nghiệp

52620201

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

 

15.50

6

Quản lý tài nguyên và

 môi trường

52850101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

7

Quản lý đất đai

52850103

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM TẠI NINH THUẬN

Mã trường: NLN

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, Ninh Thuận  -  ĐT: 068.3500.579      

 

 

Các ngành đào tạo đại học

1

Quản trị kinh doanh

52340101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15.50

2

Công nghệ thực phẩm

52540102

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

3

Nông học

52620109

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

15.50

4

Nuôi trồng thủy sản

52620301

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15.50

5

Thú y

52640101

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

6

Chăn nuôi

52620105

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

15.50

7

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Tổ hợp 1: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Tổ hợp 2: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

15.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung liên quan:

>> Bộ GD&ĐT chính thức công bố điểm sàn đại học 2017

>> Phổ điểm chi tiết từng khối thi THPT quốc gia 2017

>> Bộ Công an hướng dẫn thí sinh điều chỉnh nguyện vọng vào các trường trong ngành

 

TIN LIÊN QUAN

Tờ giấy báo nhập học 30 năm trước bỗng được "đào mộ" khiến thế hệ 7X, 8X xúc động: Đơn giản nhưng trân quý!

Một giấy báo nhập học được cất giữ từ năm 1991 khiến không chỉ thế hệ 7x, 8x mà thế hệ trẻ hiện tại cũng không khỏi xúc động khi xem.

Thí sinh "điêu đứng" vì điểm sàn lên đến 28,5: Sàn cao để chuẩn đỡ bỡ ngỡ!

Thí sinh "điêu đứng" vì điểm sàn lên đến 28,5: Sàn cao để chuẩn đỡ bỡ ngỡ!

Trường Đại học Quy Nhơn lấy mức điểm sàn kỷ lục 28,5 ở sáu ngành sư phạm Toán, Lý, Hóa, Văn, Sử, Địa bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

Chuyện điểm ưu tiên khu vực: Chuyên gia tuyển sinh đề xuất bỏ, giáo viên phổ thông muốn duy trì

Chuyện điểm ưu tiên khu vực: Chuyên gia tuyển sinh đề xuất bỏ, giáo viên phổ thông muốn duy trì

Việc cộng điểm ưu tiên khu vực cho các thí sinh đang là vấn đề gây tranh cãi. Trong khi các chuyên gia tuyển sinh muốn bỏ thì giáo viên phổ thông lại muốn điều chỉnh.

Tâm sự của những cựu sĩ tử thi đại học ngày xưa: Kỳ thi riêng đã áp lực, chuyển đổi nguyện vọng còn căng thẳng hơn

Tâm sự của những cựu sĩ tử thi đại học ngày xưa: Kỳ thi riêng đã áp lực, chuyển đổi nguyện vọng còn căng thẳng hơn

Vừa nhanh chóng, thuận tiện, dễ dàng lại hiện đại hơn, thi đại học giờ đây chung với thi tốt nghiệp, cảm giác rất khác với những thế hệ thi đại học nhiều năm về trước.

Điểm thi không cao đừng quên tính đến các trường "tốp giữa" và thời gian điều chỉnh nguyện vọng

Điểm thi không cao đừng quên tính đến các trường "tốp giữa" và thời gian điều chỉnh nguyện vọng

Sau kỳ thi tốt nghiệp THPT, người ta đã nói nhiều về những điểm 10 và thủ khoa. Nhưng đâu phải ai cũng có thể đạt điểm cao, chắc không ít bạn đang tính đến các trường "tốp giữa" và "tốp dưới".

Thi đại học trong ký ức thế hệ 8x, 9x đời đầu: Khó có thể quên những lò luyện thi, những kỳ thi cồng kềnh "lều chõng"

Thi đại học trong ký ức thế hệ 8x, 9x đời đầu: Khó có thể quên những lò luyện thi, những kỳ thi cồng kềnh "lều chõng"

Những năm trước đây, cứ tới mùa thi đại học là khắp các bến xe, cổng trường tại các thành phố lớn lại nườm nượp thí sinh và phụ huynh cùng hành lý lỉnh kỉnh.

Chùm tranh về sự khác biệt của thi đại học xưa và nay: Ngày xưa thi đại học khó hơn hẳn bây giờ?

Chùm tranh về sự khác biệt của thi đại học xưa và nay: Ngày xưa thi đại học khó hơn hẳn bây giờ?

Trải qua không ít lần cải cách giáo dục, cùng với sự phát triển của xã hội, chuyện thi đại học qua bao thế hệ học trò đã có nhiều sự khác biệt. Vậy thời nào thi dễ hơn?

Điểm sàn xét tuyển 6 trường đại học: Muốn xét vào Ngoại thương ít nhất đạt 16,5 điểm

Điểm sàn xét tuyển 6 trường đại học: Muốn xét vào Ngoại thương ít nhất đạt 16,5 điểm

Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020, hàng loạt trường đại học đã công bố điểm sàn cho đầu vào của đợt tuyển sinh năm học 2020 - 2021.

ĐH Gia Định nhắn tin phản cảm "chê" thí sinh điểm thi thấp gây bức xúc và "cười ra nước mắt"

ĐH Gia Định nhắn tin phản cảm "chê" thí sinh điểm thi thấp gây bức xúc và "cười ra nước mắt"

Tin nhắn có nội dung "Điểm thi của bạn rất thấp, đừng chờ đổi nguyện vọng, đến ngay ĐH Gia Định 185 Hoàng Văn Thụ, TP HCM để nhập học sớm" được gửi đến hàng loạt thí sinh.

"Hoa mắt chóng mặt" soi profile "khủng" dàn tân sinh viên khóa đầu tiên của Đại học VinUni

"Hoa mắt chóng mặt" soi profile "khủng" dàn tân sinh viên khóa đầu tiên của Đại học VinUni

Dàn tân sinh viên được tuyển thẳng khóa đầu tiên tại VinUni sở hữu profile siêu khủng cùng khoản học bổng hàng tỷ đồng nhanh chóng chiếm trọn "spotlight".

SỰ KIỆN NỔI BẬT

CEO Wefit: Khi còn trẻ, có thể kinh nghiệm và năng lực vẫn chưa đủ, nhưng hãy biết tự đặt ra cho mình một mục tiêu

CEO Wefit: Khi còn trẻ, có thể kinh nghiệm và năng lực vẫn chưa đủ, nhưng hãy biết tự đặt ra cho mình một mục tiêu

Bạn có thể tỉnh dậy vào buổi sáng 25 tuổi trong tình trạng hết sức não nề: Việc làm lương thấp, chia tay với người yêu, ví rỗng và mất phương hướng. Nếu như vậy, chắc chắn rằng bạn không phải là người duy nhất.

Khoa họcHuyền | 07/06/2018
Hari Won nổi điên vì bị “đào mộ” lại ảnh Tiến Đạt, Trịnh Thăng Bình vào nói một câu cực gắt!

Hari Won nổi điên vì bị “đào mộ” lại ảnh Tiến Đạt, Trịnh Thăng Bình vào nói một câu cực gắt!

Mặc dù đã kết hôn với Trấn Thành, song Hari Won vẫn bị một số anti-fans “đào mộ” lại loạt ảnh với Tiến Đạt. Hành động này khiến nữ ca sĩ vô cùng tức giận.

Khoa họcTrịnh Như | 06/06/2018
CEO Wefit và chuyến phiêu lưu “Đèn hải đăng”: Khi còn trẻ, có thể kinh nghiệm và năng lực vẫn chưa đủ, nhưng hãy biết tự đặt ra cho mình một mục tiêu

CEO Wefit và chuyến phiêu lưu “Đèn hải đăng”: Khi còn trẻ, có thể kinh nghiệm và năng lực vẫn chưa đủ, nhưng hãy biết tự đặt ra cho mình một mục tiêu

Bạn có thể tỉnh dậy vào buổi sáng 25 tuổi trong tình trạng hết sức não nề: Việc làm lương thấp, chia tay với người yêu, ví rỗng và mất phương hướng. Nếu như vậy, chắc chắn rằng bạn không phải là người duy nhất.

Khoa họcHuyền | 28/05/2018
Chuyện lấy chồng làm startup: Chồng kinh doanh được nhiều tiền, mình còn chưa kịp được hưởng thụ chút gì đã thấy mất hết

Chuyện lấy chồng làm startup: Chồng kinh doanh được nhiều tiền, mình còn chưa kịp được hưởng thụ chút gì đã thấy mất hết

Sau khi cưới, nghĩ rằng sẽ yên vị hài lòng với việc đi làm công để kệ chồng tung hoành ngang dọc kinh doanh bên ngoài. Tuy nhiên sau hai năm như vậy, cả hai vợ chồng đều không có nhiều điều để chia sẻ cùng nhau.

Khoa họcHuyền | 14/05/2018
Những ý tưởng điên rồ nhất lại trở thành những dự án startup triệu đô

Những ý tưởng điên rồ nhất lại trở thành những dự án startup triệu đô

Facebook hay Paypal đều là những dự án từng được đánh giá là quá điên rồ và bất khả thi.

Khoa họcHuyền | 12/05/2018
Bài học kinh nghiệm: Thất bại không đáng sợ, nỗi sợ thất bại mới là kẻ thù thực sự

Bài học kinh nghiệm: Thất bại không đáng sợ, nỗi sợ thất bại mới là kẻ thù thực sự

Bạn có từng cảm thấy nản chí vì cứ lận đận, thất bại triền miên, sự nghiệp thì mông lung, chưa thấy khởi sắc? Xin thưa, bạn không phải người duy nhất rơi vào tình trạng này.

Khoa họcHuyền | 11/05/2018
Người trẻ khởi nghiệp: Cần đam mê, ý chí và... nhiều lần thất bại

Người trẻ khởi nghiệp: Cần đam mê, ý chí và... nhiều lần thất bại

Một anh bạn founder của tôi từng thổ lộ: Làm start-up thì xác định thất bại suốt , nhẹ thì 3,4 lần là thành công, nặng thì khoảng hơn chục lần. Ồ, nghe có vẻ "nhẹ nhàng" nhỉ?

Khoa họcHuyền | 10/05/2018
Chuyện những nữ start-up:  Gần 30 vẫn độc thân, stress với công việc thường xuyên, mất cảm xúc với người khác giới!

Chuyện những nữ start-up: Gần 30 vẫn độc thân, stress với công việc thường xuyên, mất cảm xúc với người khác giới!

Mỗi sáng thức dậy, điều mà nhiều cô gái mong muốn chỉ là có thể hoàn thành kế hoạch trong ngày, còn chuyện yêu đương, lấy chồng gần như là quá xa vời.

Khoa họcHuyền | 10/05/2018
Tâm sự tuổi 25: Tuổi trẻ không có chỗ cho sự ổn định, đừng tồn tại mà hãy sống!

Tâm sự tuổi 25: Tuổi trẻ không có chỗ cho sự ổn định, đừng tồn tại mà hãy sống!

Đừng lựa chọn sự ổn định, vì điều đó có nghĩa là bạn đang tự trao cho mình một liều thuốc ngủ cường độ cao.

Khoa họcHuyền | 08/05/2018
Bài học thành công từ nhiều lần thất bại trong khởi nghiệp

Bài học thành công từ nhiều lần thất bại trong khởi nghiệp

Khởi nghiệp và gặp thất bại là điều khó tránh khỏi, tuy nhiên nếu biết cách rút kinh nghiệm sau những vấp ngã, bạn sẽ sớm tiến gần đến với thành công.

Khoa họcMinh Anh | 07/05/2018